Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

word
Hulle het ’n goeie span geword.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

beïnvloed
Laat jouself nie deur ander beïnvloed nie!
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!

terugneem
Die toestel is defektief; die handelaar moet dit terugneem.
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.

verduur
Sy kan die pyn skaars verduur!
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!

spring uit
Die vis spring uit die water.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.

wag
Sy wag vir die bus.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.

hou
Ek hou my geld in my nagkassie.
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.

voorberei
Sy berei ’n koek voor.
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.

dronk raak
Hy het dronk geraak.
say rượu
Anh ấy đã say.

stuur af
Hierdie pakkie sal binnekort afgestuur word.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.

eet
Die hoenders eet die korrels.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
