Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

voel
Die ma voel baie liefde vir haar kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

deelneem
Hy neem deel aan die wedren.
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.

kyk na
Hy kyk na wie daar woon.
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.

aanvaar
Sommige mense wil nie die waarheid aanvaar nie.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.

trap op
Ek kan nie met hierdie voet op die grond trap nie.
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.

verlaat
Toeriste verlaat die strand teen middag.
rời đi
Khách du lịch rời bãi biển vào buổi trưa.

maak skoon
Die werker maak die venster skoon.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.

lê
Die kinders lê saam in die gras.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.

moet
Hy moet hier afklim.
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.

wakker maak
Die wekker maak haar om 10 vm. wakker.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.

betaal
Sy het met ’n kredietkaart betaal.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
