Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

geniet
Sy geniet die lewe.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.

draai
Jy mag links draai.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.

vertel
Sy het vir my ’n geheim vertel.
nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.

vermy
Sy vermy haar kollega.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.

genereer
Ons genereer elektrisiteit met wind en sonlig.
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.

lui
Wie het die deurbel gelui?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?

oorreed
Sy moet dikwels haar dogter oorreed om te eet.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.

lieg
Hy lieg dikwels as hy iets wil verkoop.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.

pluk
Sy het ’n appel gepluk.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.

ry huis toe
Na inkopies doen, ry die twee huis toe.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.

vertrek
Die trein vertrek.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
