Từ vựng
Học động từ – Thái
ลด
คุณประหยัดเงินเมื่อคุณลดอุณหภูมิห้อง
ld
khuṇ prah̄yạd ngein meụ̄̀x khuṇ ld xuṇh̄p̣hūmi h̄̂xng
tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.
นำออก
ช่างฝีมือนำกระเบื้องเก่าออก
nả xxk
ch̀āng f̄īmụ̄x nả krabeụ̄̂xng kèā xxk
loại bỏ
Thợ thủ công đã loại bỏ các viên gạch cũ.
แนะนำ
ไม่ควรแนะนำน้ำมันเข้าไปในพื้นดิน
næanả
mị̀ khwr næanả n̂ảmạn k̄hêāpị nı phụ̄̂n din
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
ขับรถ
เธอขับรถออกไป
k̄hạb rt̄h
ṭhex k̄hạb rt̄h xxk pị
lái đi
Cô ấy lái xe đi.
ไปต่อ
คุณไม่สามารถไปต่อได้ในจุดนี้
pị t̀x
khuṇ mị̀ s̄āmārt̄h pị t̀x dị̂ nı cud nī̂
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
ส่งคืน
ครูส่งคืนบทความให้นักเรียน
s̄̀ng khụ̄n
khrū s̄̀ng khụ̄n bthkhwām h̄ı̂ nạkreīyn
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
แตะ
เกษตรกรแตะต้นไม้ของเขา
tæa
kes̄ʹtrkr tæa t̂nmị̂ k̄hxng k̄heā
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
ประกอบอาชีพ
เธอประกอบอาชีพที่แปลกตา
prakxb xāchīph
ṭhex prakxb xāchīph thī̀ pælk tā
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
อาศัยอยู่
เราอาศัยอยู่ในเต็นท์ในช่วงวันหยุด
Xāṣ̄ạy xyū̀
reā xāṣ̄ạy xyū̀ nı tĕnth̒ nı ch̀wng wạn h̄yud
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
เกิดขึ้น
เกิดสิ่งไม่ดีขึ้น
keid k̄hụ̂n
keid s̄ìng mị̀ dī k̄hụ̂n
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
ใช้เวลา
ใช้เวลานานก่อนที่กระเป๋าเขาจะมาถึง
chı̂ welā
chı̂ welā nān k̀xn thī̀ krapěā k̄heā ca mā t̄hụng
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.