Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/90643537.webp
ร้องเพลง
เด็กๆ ร้องเพลง
r̂xngphelng
dĕk«r̂xngphelng
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
cms/verbs-webp/99951744.webp
สงสัย
เขาสงสัยว่าเป็นแฟนสาวของเขา
s̄ngs̄ạy
k̄heā s̄ngs̄ạy ẁā pĕn fæn s̄āw k̄hxng k̄heā
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.
cms/verbs-webp/119847349.webp
ได้ยิน
ฉันได้ยินคุณไม่ได้!
dị̂yin
c̄hạn dị̂yin khuṇ mị̀ dị̂!
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
cms/verbs-webp/123213401.webp
เกลียด
สองเด็กผู้ชายเกลียดกัน
kelīyd
s̄xng dĕk p̄hū̂chāy kelīyd kạn
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
cms/verbs-webp/106231391.webp
ฆ่า
แบคทีเรียถูกฆ่าหลังจากการทดลอง
Ḳh̀ā
bækhthīreīy t̄hūk ḳh̀ā h̄lạngcāk kār thdlxng
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
cms/verbs-webp/82258247.webp
เห็น
พวกเขาไม่ได้เห็นวิกฤติมา
h̄ĕn
phwk k̄heā mị̀ dị̂ h̄ĕn wikvti mā
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
cms/verbs-webp/22225381.webp
ออกเดินทาง
เรือออกเดินทางจากท่าเรือ
xxk deinthāng
reụ̄x xxk deinthāng cāk th̀āreụ̄x
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
cms/verbs-webp/101158501.webp
ขอบคุณ
เขาขอบคุณเธอด้วยดอกไม้
k̄hxbkhuṇ
k̄heā k̄hxbkhuṇ ṭhex d̂wy dxkmị̂
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.