Từ vựng
Học động từ – Thái
เกลียด
สองเด็กผู้ชายเกลียดกัน
kelīyd
s̄xng dĕk p̄hū̂chāy kelīyd kạn
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
ต่อสู้
นักกีฬาต่อสู้กัน.
T̀xs̄ū̂
nạkkīḷā t̀xs̄ū̂ kạn.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
หลีกเลี่ยง
เธอหลีกเลี่ยงเพื่อนร่วมงานของเธอ
h̄līk leī̀yng
ṭhex h̄līk leī̀yng pheụ̄̀xn r̀wm ngān k̄hxng ṭhex
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
รับ
เขารับการเพิ่มเงินเดือนจากเจ้านาย
rạb
k̄heā rạb kār pheìm ngeindeụ̄xn cāk cêānāy
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
โหวต
คนโหวตเป็นสำหรับหรือต่อต้านผู้สมัคร
h̄owt
khn h̄owt pĕn s̄ảh̄rạb h̄rụ̄x t̀xt̂ān p̄hū̂ s̄mạkhr
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
กระโดดขึ้น
เด็กกระโดดขึ้น
kradod k̄hụ̂n
dĕk kradod k̄hụ̂n
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
สั่ง
เขาสั่งสุนัขของเขา
s̄ạ̀ng
k̄heā s̄ạ̀ng s̄unạk̄h k̄hxng k̄heā
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
พูด
นักการเมืองกำลังพูดข้างหน้านักศึกษาหลายคน
Phūd
nạkkārmeụ̄xng kảlạng phūd k̄ĥāng h̄n̂ā nạkṣ̄ụks̄ʹā h̄lāy khn
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
จำกัด
ในระหว่างการทำอาหารเพื่อลดน้ำหนัก คุณต้องจำกัดการรับประทานอาหาร
cảkạd
nı rah̄ẁāng kār thả xāh̄ār pheụ̄̀x ld n̂ảh̄nạk khuṇ t̂xng cảkạd kār rạbprathān xāh̄ār
giới hạn
Trong việc giảm cân, bạn phải giới hạn lượng thực phẩm.
ตกลง
ราคาตรงกับการคำนวณ
tklng
rākhā trng kạb kār khảnwṇ
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
ผ่าน
นักศึกษาผ่านการสอบ
p̄h̀ān
nạkṣ̄ụks̄ʹā p̄h̀ān kār s̄xb
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.