Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

skree
As jy gehoor wil word, moet jy jou boodskap hard skree.
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.

voorberei
Sy het vir hom groot vreugde voorbereid.
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.

korrekteer
Die onderwyser korrekteer die studente se opstelle.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.

draai om
Hy het omgedraai om ons in die gesig te staar.
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.

haal
Die hond haal die bal uit die water.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.

oefen
Die vrou oefen joga.
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.

eet
Wat wil ons vandag eet?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?

besluit op
Sy het op ’n nuwe haarstyl besluit.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.

sny af
Ek sny ’n stukkie vleis af.
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.

uitsprei
Hy sprei sy arms wyd uit.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.

verken
Mense wil Mars verken.
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
