Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/75487437.webp
lei
Die mees ervare stapper lei altyd.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
cms/verbs-webp/80552159.webp
werk
Die motorfiets is stukkend; dit werk nie meer nie.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.
cms/verbs-webp/108556805.webp
kyk af
Ek kon van die venster af op die strand afkyk.
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
cms/verbs-webp/114993311.webp
sien
Jy kan beter sien met brille.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
cms/verbs-webp/120978676.webp
afbrand
Die vuur sal baie van die woud afbrand.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
cms/verbs-webp/123237946.webp
gebeur
’n Ongeluk het hier gebeur.
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
cms/verbs-webp/15353268.webp
uitdruk
Sy druk die suurlemoen uit.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
cms/verbs-webp/96476544.webp
stel vas
Die datum word vasgestel.
đặt
Ngày đã được đặt.
cms/verbs-webp/123211541.webp
sneeu
Dit het vandag baie gesneeu.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
cms/verbs-webp/121102980.webp
saamry
Mag ek saam met jou ry?
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
cms/verbs-webp/19351700.webp
verskaf
Strandstoele word aan vakansiegangers verskaf.
cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
cms/verbs-webp/68845435.webp
meet
Hierdie toestel meet hoeveel ons verbruik.
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.