Từ vựng
Học động từ – Slovak

tešiť sa
Deti sa vždy tešia na sneh.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.

otvoriť
Môžeš mi, prosím, otvoriť túto plechovku?
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?

opustiť
Mnoho Angličanov chcelo opustiť EÚ.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.

kopnúť
Radi kopia, ale len v stolnom futbale.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

študovať
Na mojej univerzite študuje veľa žien.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.

vytrhnúť
Buriny treba vytrhnúť.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.

zaobísť sa
Musí sa zaobísť s málo peniazmi.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.

tlačiť
Zdravotná sestra tlačí pacienta na vozíku.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

zistiť
Môj syn vždy všetko zistí.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.

prejsť
Môže mačka prejsť týmto otvorom?
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?

propagovať
Musíme propagovať alternatívy k automobilovej doprave.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
