Từ vựng
Học động từ – Ba Lan

słuchać
On jej słucha.
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.

budzić się
On właśnie się obudził.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

rzucać
On rzuca piłką do kosza.
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.

kłamać
Czasami trzeba kłamać w sytuacji awaryjnej.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

poprawiać
Nauczyciel poprawia wypracowania uczniów.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.

powodować
Alkohol może powodować bóle głowy.
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.

wyłączyć
Ona wyłącza prąd.
tắt
Cô ấy tắt điện.

inicjować
Oni inicjują swój rozwód.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.

wrócić
On nie może wrócić sam.
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.

pchać
Samochód się zatrzymał i musiał być pchany.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

puścić
Nie możesz puścić uchwytu!
buông
Bạn không được buông tay ra!
