Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

samenwonen
De twee zijn van plan om binnenkort samen te gaan wonen.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.

brengen
De bezorger brengt het eten.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.

elkaar aankijken
Ze keken elkaar lang aan.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.

bellen
Wie heeft er aan de deurbel gebeld?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?

opletten
Men moet opletten voor de verkeersborden.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.

controleren
De monteur controleert de functies van de auto.
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.

tonen
Ik kan een visum in mijn paspoort tonen.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.

sparen
Het meisje spaart haar zakgeld.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.

redden
De dokters konden zijn leven redden.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

zoeken
Ik zoek paddenstoelen in de herfst.
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.

aanraken
Hij raakte haar teder aan.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
