Từ vựng
Học động từ – Séc

komentovat
Každý den komentuje politiku.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.

rozumět
Člověk nemůže rozumět všemu o počítačích.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.

začít
Škola právě začíná pro děti.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

tlačit
Auto se zastavilo a muselo být tlačeno.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

dát
Otec chce svému synovi dát nějaké peníze navíc.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.

propagovat
Potřebujeme propagovat alternativy k automobilové dopravě.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.

vzletět
Letadlo právě vzletělo.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.

postavit
Můj kamarád mě dneska postavil.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.

následovat
Kuřátka vždy následují svou matku.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.

zavolat zpět
Prosím, zavolejte mi zpět zítra.
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.

generovat
Elektřinu generujeme větrem a slunečním světlem.
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
