Từ vựng
Học động từ – Séc

garantovat
Pojištění garantuje ochranu v případě nehod.
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.

nahlásit
Všichni na palubě nahlásí kapitánovi.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.

zvonit
Zvonek zvoní každý den.
rung
Chuông rung mỗi ngày.

poslouchat
Děti rády poslouchají její příběhy.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

představovat si
Každý den si představuje něco nového.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

snížit
Určitě potřebuji snížit své náklady na vytápění.
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.

bít
Rodiče by neměli bít své děti.
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.

stěhovat se k sobě
Dva plánují brzy stěhovat se k sobě.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.

nechat
Omylem nechali své dítě na nádraží.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.

všímat si
Musíš si všímat dopravních značek.
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.

přestat
Chci přestat kouřit od teď!
từ bỏ
Tôi muốn từ bỏ việc hút thuốc từ bây giờ!
