Từ vựng
Học động từ – Armenia

աշխատանքի
Նա ավելի լավ է աշխատում, քան տղամարդը:
ashkhatank’i
Na aveli lav e ashkhatum, k’an tghamardy:
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.

նայիր շուրջը
Նա ետ նայեց ինձ և ժպտաց։
nayir shurjy
Na yet nayets’ indz yev zhptats’.
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.

զգալ
Մայրը մեծ սեր է զգում իր երեխայի հանդեպ։
zgal
Mayry mets ser e zgum ir yerekhayi handep.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

անդրադառնալ
Ուսուցիչը վկայակոչում է գրատախտակին դրված օրինակը:
andradarrnal
Usuts’ich’y vkayakoch’um e gratakhtakin drvats orinaky:
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.

քննադատել
Ղեկավարը քննադատում է աշխատակցին.
k’nnadatel
GHekavary k’nnadatum e ashkhatakts’in.
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.

ներմուծում
Մրգեր ենք ներմուծում բազմաթիվ երկրներից։
nermutsum
Mrger yenk’ nermutsum bazmat’iv yerkrnerits’.
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.

հարվածել
Գնացքը հարվածել է մեքենային.
harvatsel
Gnats’k’y harvatsel e mek’enayin.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.

հանդիպել
Ընկերները հանդիպեցին ընդհանուր ընթրիքի:
handipel
Ynkernery handipets’in yndhanur ynt’rik’i:
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.

եկել
Նա եկավ համապատասխան ժամանակում։
yekel
Na yekav hamapataskhan zhamanakum.
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.

տրամադրության տակ ունենալ
Երեխաների տրամադրության տակ միայն գրպանի փող կա։
tramadrut’yan tak unenal
Yerekhaneri tramadrut’yan tak miayn grpani p’vogh ka.
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.

համոզել
Նա հաճախ ստիպված է լինում համոզել դստերը ուտել:
hamozel
Na hachakh stipvats e linum hamozel dstery utel:
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
