Từ vựng
Học động từ – Armenia

հարբել
Նա գրեթե ամեն երեկո հարբում է։
harbel
Na gret’e amen yereko harbum e.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.

անցնել
Աշակերտները հանձնեցին քննությունը.
ants’nel
Ashakertnery handznets’in k’nnut’yuny.
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.

վնաս
Վթարի հետևանքով երկու ավտոմեքենա է վնասվել.
vnas
Vt’ari hetevank’ov yerku avtomek’ena e vnasvel.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.

պահանջարկ
Թոռնիկս ինձնից շատ բան է պահանջում.
pahanjark
T’vorrniks indznits’ shat ban e pahanjum.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.

խրվել
Նա խրվել է պարանի վրա։
khrvel
Na khrvel e parani vra.
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.

սկսել վազել
Մարզիկը պատրաստվում է սկսել վազել։
sksel vazel
Marziky patrastvum e sksel vazel.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.

հրաժեշտ տալ
Կինը հրաժեշտ է տալիս։
hrazhesht tal
Kiny hrazhesht e talis.
chào tạm biệt
Người phụ nữ chào tạm biệt.

ստեղծել
Նրանք ցանկանում էին զվարճալի լուսանկար ստեղծել։
steghtsel
Nrank’ ts’ankanum ein zvarchali lusankar steghtsel.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.

վախենալ
Երեխան վախենում է մթության մեջ.
vakhenal
Yerekhan vakhenum e mt’ut’yan mej.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.

արձագանքել
Նա պատասխանեց հարցով.
ardzagank’el
Na pataskhanets’ harts’ov.
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.

տնօրինել
Այս հին ռետինե անվադողերը պետք է առանձին հեռացվեն:
tnorinel
Ays hin rretine anvadoghery petk’ e arrandzin herrats’ven:
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
