Từ vựng
Học động từ – Slovak

spolu nasťahovať sa
Tí dvaja plánujú sa čoskoro spolu nasťahovať.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.

zastaviť sa
Lekári sa každý deň zastavujú u pacienta.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

skúmať
Ľudia chcú skúmať Mars.
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.

poškodiť
V nehode boli poškodené dva autá.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.

chýbať
Veľmi mu chýba jeho priateľka.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.

stačiť
Na obed mi stačí šalát.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.

odpovedať
Vždy odpovedá ako prvá.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.

aktualizovať
Dnes musíte neustále aktualizovať svoje vedomosti.
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.

nenávidieť
Tí dvaja chlapci sa nenávidia.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.

vychádzať
Ukončte svoj boj a konečne vychádzajte!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!

poraziť
V tenise porazil svojho súpera.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
