Từ vựng
Học động từ – Pháp

écouter
Elle écoute et entend un son.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.

monter
Elle monte les escaliers.
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.

commencer
L’école commence juste pour les enfants.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

accompagner
Ma petite amie aime m’accompagner pendant les courses.
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.

attendre
Ma sœur attend un enfant.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.

garer
Les voitures sont garées dans le parking souterrain.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

résoudre
Il essaie en vain de résoudre un problème.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

soutenir
Nous soutenons la créativité de notre enfant.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.

apporter
Il lui apporte toujours des fleurs.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

regarder en bas
Elle regarde en bas dans la vallée.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.

sauter sur
La vache a sauté sur une autre.
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
