Từ vựng
Học động từ – Pháp
ouvrir
L’enfant ouvre son cadeau.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
rentrer
Papa est enfin rentré !
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
laver
La mère lave son enfant.
rửa
Người mẹ rửa con mình.
transporter
Le camion transporte les marchandises.
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.
soulever
Le conteneur est soulevé par une grue.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
pousser
La voiture s’est arrêtée et a dû être poussée.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
laisser sans voix
La surprise la laisse sans voix.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
expliquer
Grand-père explique le monde à son petit-fils.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
venir
Je suis content que tu sois venu !
đến
Mình vui vì bạn đã đến!
apporter
Le livreur apporte la nourriture.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
écouter
Les enfants aiment écouter ses histoires.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.