Từ vựng
Học động từ – Pháp

faire attention à
On doit faire attention aux signaux routiers.
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.

sauver
Les médecins ont pu lui sauver la vie.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

peindre
Je t’ai peint un beau tableau!
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!

commencer à courir
L’athlète est sur le point de commencer à courir.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.

sortir
Qu’est-ce qui sort de l’œuf ?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?

se réunir
C’est agréable quand deux personnes se réunissent.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.

se marier
Le couple vient de se marier.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.

quitter
Il a quitté son travail.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.

taxer
Les entreprises sont taxées de diverses manières.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.

boire
Les vaches boivent de l’eau de la rivière.
uống
Bò uống nước từ sông.

monter
Il monte les marches.
lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
