Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

bereiden
Er wordt een heerlijk ontbijt bereid!
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!

vergeven
Ik vergeef hem zijn schulden.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

zich bevinden
Er bevindt zich een parel in de schelp.
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.

pronken
Hij pronkt graag met zijn geld.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.

blind worden
De man met de badges is blind geworden.
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.

dienen
Honden dienen graag hun baasjes.
phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.

verslagen worden
De zwakkere hond wordt verslagen in het gevecht.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.

achterlaten
Ze liet een stuk pizza voor me achter.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.

beslissen
Ze kan niet beslissen welke schoenen ze moet dragen.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.

ontmoeten
Soms ontmoeten ze elkaar in het trappenhuis.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

ondersteunen
We ondersteunen de creativiteit van ons kind.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
