Từ vựng

Học động từ – Hà Lan

cms/verbs-webp/115153768.webp
duidelijk zien
Ik kan alles duidelijk zien door mijn nieuwe bril.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
cms/verbs-webp/113842119.webp
voorbijgaan
De middeleeuwse periode is voorbijgegaan.
trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.
cms/verbs-webp/95190323.webp
stemmen
Men stemt voor of tegen een kandidaat.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
cms/verbs-webp/125884035.webp
verrassen
Ze verraste haar ouders met een cadeau.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
cms/verbs-webp/44127338.webp
stoppen
Hij stopte met zijn baan.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.
cms/verbs-webp/110646130.webp
bedekken
Ze heeft het brood met kaas bedekt.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
cms/verbs-webp/40129244.webp
uitgaan
Ze stapt uit de auto.
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
cms/verbs-webp/94555716.webp
worden
Ze zijn een goed team geworden.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
cms/verbs-webp/81986237.webp
mengen
Ze mengt een vruchtensap.
trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
cms/verbs-webp/114052356.webp
branden
Het vlees mag niet branden op de grill.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
cms/verbs-webp/117897276.webp
ontvangen
Hij ontving een loonsverhoging van zijn baas.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
cms/verbs-webp/91603141.webp
weglopen
Sommige kinderen lopen van huis weg.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.