Từ vựng
Học động từ – Do Thái

מסירה
היא מסירה את לבבה.
msyrh
hya msyrh at lbbh.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

מביא
הוא תמיד מביא לה פרחים.
mbya
hva tmyd mbya lh prhym.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

מכילים
דגים, גבינה וחלב מכילים הרבה חלבון.
mkylym
dgym, gbynh vhlb mkylym hrbh hlbvn.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.

צריך
אתה צריך לסגור את הצינור היטב!
tsryk
ath tsryk lsgvr at htsynvr hytb!
đóng
Bạn phải đóng vòi nước chặt!

מקווה
אני מקווה למזל במשחק.
mqvvh
any mqvvh lmzl bmshhq.
hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.

להתרחש
ההלוויה התרחשה שלשום.
lhtrhsh
hhlvvyh htrhshh shlshvm.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

אני לא מעז
אני לא מעז לקפוץ למים.
any la m’ez
any la m’ez lqpvts lmym.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

לשתף
אנו צריכים ללמוד לשתף את ההון שלנו.
lshtp
anv tsrykym llmvd lshtp at hhvn shlnv.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.

מתקנת
המורה מתקנת את מאמרי התלמידים.
mtqnt
hmvrh mtqnt at mamry htlmydym.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.

לתת
האבא רוצה לתת לבנו קצת כסף נוסף.
ltt
haba rvtsh ltt lbnv qtst ksp nvsp.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.

השאיר בלתי מדובר
ההפתעה השאירה אותה בלתי מדוברת.
hshayr blty mdvbr
hhpt’eh hshayrh avth blty mdvbrt.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
