Từ vựng
Học động từ – Do Thái

לפתוח
הילד פותח את המתנה שלו.
lptvh
hyld pvth at hmtnh shlv.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.

לאפשר
האב לא הרשה לו להשתמש במחשב שלו.
lapshr
hab la hrshh lv lhshtmsh bmhshb shlv.
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.

לתרגם
הוא יכול לתרגם בין שש שפות.
ltrgm
hva ykvl ltrgm byn shsh shpvt.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.

אני לא מעז
אני לא מעז לקפוץ למים.
any la m’ez
any la m’ez lqpvts lmym.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

לקנות
הם רוצים לקנות בית.
lqnvt
hm rvtsym lqnvt byt.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.

שותה
היא שותה תה.
shvth
hya shvth th.
uống
Cô ấy uống trà.

מגרש
הברבור האחד מגרש את השני.
mgrsh
hbrbvr hahd mgrsh at hshny.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

להכניס
לא כדאי להכניס שמן לקרקע.
lhknys
la kday lhknys shmn lqrq’e.
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.

לאהוב
היא אוהבת את החתול שלה מאוד.
lahvb
hya avhbt at hhtvl shlh mavd.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.

להמריא
לצערי, המטוס שלה המריא בלעדיה.
lhmrya
lts’ery, hmtvs shlh hmrya bl’edyh.
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.

באה
הבריאות באה תמיד בראש ובראשונה!
bah
hbryavt bah tmyd brash vbrashvnh!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
