Từ vựng
Học động từ – Indonesia
menyukai
Dia lebih menyukai coklat daripada sayuran.
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
menyebabkan
Alkohol bisa menyebabkan sakit kepala.
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.
berputar
Mobil berputar dalam lingkaran.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
mengoreksi
Guru mengoreksi esai siswanya.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
menghitung
Dia menghitung koin-koinnya.
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
memasuki
Dia memasuki kamar hotel.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
melupakan
Dia sudah melupakan namanya sekarang.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
memotong
Untuk salad, Anda harus memotong timun.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
memperbaharui
Pelukis ingin memperbaharui warna dinding.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
kagum
Dia kaget ketika menerima berita tersebut.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
membujuk
Dia sering harus membujuk putrinya untuk makan.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.