Từ vựng

Học động từ – Indonesia

cms/verbs-webp/118588204.webp
menunggu
Dia menunggu bus.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
cms/verbs-webp/94312776.webp
memberikan
Dia memberikan hatinya.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
cms/verbs-webp/122638846.webp
membuat terdiam
Kejutan membuatnya terdiam.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
cms/verbs-webp/89516822.webp
menghukum
Dia menghukum putrinya.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
cms/verbs-webp/116358232.webp
terjadi
Sesuatu yang buruk telah terjadi.
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
cms/verbs-webp/110347738.webp
senang
Gol tersebut membuat fans sepak bola Jerman senang.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
cms/verbs-webp/121670222.webp
mengikuti
Anak ayam selalu mengikuti induknya.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
cms/verbs-webp/108286904.webp
minum
Sapi-sapi minum air dari sungai.
uống
Bò uống nước từ sông.
cms/verbs-webp/89635850.webp
mendial
Dia mengangkat telepon dan mendial nomor itu.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
cms/verbs-webp/100434930.webp
berakhir
Rute ini berakhir di sini.
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
cms/verbs-webp/110056418.webp
memberi pidato
Politikus itu memberi pidato di depan banyak siswa.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
cms/verbs-webp/75487437.webp
memimpin
Pendaki paling berpengalaman selalu memimpin.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.