Từ vựng
Học động từ – Estonia
huvituma
Meie laps on muusikast väga huvitatud.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
kujutlema
Ta kujutleb iga päev midagi uut.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
äratama
Äratuskell äratab teda kell 10 hommikul.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
omama
Ma omam punast sportautot.
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.
ujuma
Ta ujub regulaarselt.
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
sünnitama
Ta sünnitas tervisliku lapse.
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
reisima
Talle meeldib reisida ja ta on näinud paljusid riike.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
mängima
Laps eelistab üksi mängida.
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
lõpetama
Nad on lõpetanud raske ülesande.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
kommenteerima
Ta kommenteerib iga päev poliitikat.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
juhtima
Kõige kogenum matkaja juhib alati.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.