Từ vựng
Học động từ – Estonia

nutma
Laps nutab vannis.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.

julgema
Ma ei julge vette hüpata.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

välja tõmbama
Kuidas ta selle suure kala välja tõmbab?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

juhtuma
Siin on juhtunud õnnetus.
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.

hävitama
Failid hävitatakse täielikult.
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.

kuulama
Ta kuulab hea meelega oma raseda naise kõhtu.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

toitma
Lapsed toidavad hobust.
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.

kommenteerima
Ta kommenteerib iga päev poliitikat.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.

puhastama
Ta puhastab kööki.
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.

tänama
Ta tänas teda lilledega.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.

esikohale tulema
Tervis tuleb alati esimesena!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
