Từ vựng
Học động từ – Estonia

juhtuma
Unenägudes juhtub kummalisi asju.
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.

välja lülitama
Ta lülitab elektri välja.
tắt
Cô ấy tắt điện.

surema
Paljud inimesed surevad filmides.
chết
Nhiều người chết trong phim.

läbi astuma
Arstid astuvad igapäevaselt patsiendi juurest läbi.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

helistama
Ta saab helistada ainult oma lõunapausi ajal.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

kauplema
Inimesed kauplevad kasutatud mööbliga.
buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.

peale hüppama
Lehm on teisele peale hüpanud.
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.

üllatama
Ta üllatas oma vanemaid kingitusega.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.

vihkama
Need kaks poissi vihkavad teineteist.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.

ära eksima
Ma eksisin teel ära.
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.

seisma jätma
Tänapäeval peavad paljud oma autod seisma jätma.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.
