Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

雇佣
申请者被雇佣了。
Gùyōng
shēnqǐng zhě bèi gùyōngle.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

比较
他们比较他们的数字。
Bǐjiào
tāmen bǐjiào tāmen de shùzì.
so sánh
Họ so sánh số liệu của mình.

保护
头盔应该保护我们避免事故。
Bǎohù
tóukuī yīnggāi bǎohù wǒmen bìmiǎn shìgù.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.

订婚
他们秘密地订了婚!
Dìnghūn
tāmen mìmì de dìngle hūn!
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!

切断
我切下一片肉。
Qiēduàn
wǒ qiè xià yīpiàn ròu.
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.

使用
即使是小孩子也使用平板电脑。
Shǐyòng
jíshǐ shì xiǎo háizi yě shǐyòng píngbǎn diànnǎo.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

开始跑
运动员即将开始跑步。
Kāishǐ pǎo
yùndòngyuán jíjiāng kāishǐ pǎobù.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.

进入
他进入酒店房间。
Jìnrù
tā jìnrù jiǔdiàn fángjiān.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.

骑
孩子们喜欢骑自行车或滑板车。
Qí
háizimen xǐhuān qí zìxíngchē huò huábǎn chē.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.

检查
机械师检查汽车的功能。
Jiǎnchá
jīxiè shī jiǎnchá qìchē de gōngnéng.
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.

重读
学生重读了一年。
Zhòngdú
xuéshēng zhòngdúle yī nián.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
