Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
挖掉
挖掘机正在挖掉土壤。
Wā diào
wājué jī zhèngzài wā diào tǔrǎng.
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.
住
我们在假期里住在帐篷里。
Zhù
wǒmen zài jiàqī lǐ zhù zài zhàngpéng lǐ.
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
关掉
她关掉了闹钟。
Guān diào
tā guān diàole nàozhōng.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
去
你们两个要去哪里?
Qù
nǐmen liǎng gè yào qù nǎlǐ?
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?
查找
你不知道的,你必须查找。
Cházhǎo
nǐ bù zhīdào de, nǐ bìxū cházhǎo.
tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.
拿取
她偷偷地从他那里拿了钱。
Ná qǔ
tā tōutōu de cóng tā nàlǐ nále qián.
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
促进
我们需要促进替代汽车交通的方案。
Cùjìn
wǒmen xūyào cùjìn tìdài qìchē jiāotōng de fāng‘àn.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
开始跑
运动员即将开始跑步。
Kāishǐ pǎo
yùndòngyuán jíjiāng kāishǐ pǎobù.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
丢失
等一下,你丢了你的钱包!
Diūshī
děng yīxià, nǐ diūle nǐ de qiánbāo!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
订购
她为自己订购了早餐。
Dìnggòu
tā wèi zìjǐ dìnggòule zǎocān.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
让路
许多老房子不得不为新房子让路。
Rànglù
xǔduō lǎo fángzi bùdé bù wéi xīn fángzi rànglù.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.