Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/71612101.webp
saapua
Metro on juuri saapunut asemalle.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
cms/verbs-webp/121264910.webp
leikata
Salaatille pitää leikata kurkku.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
cms/verbs-webp/75487437.webp
johtaa
Kokenein vaeltaja johtaa aina.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
cms/verbs-webp/40129244.webp
mennä ulos
Hän menee ulos autosta.
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
cms/verbs-webp/125884035.webp
yllättää
Hän yllätti vanhempansa lahjalla.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
cms/verbs-webp/98294156.webp
käydä kauppaa
Ihmiset käyvät kauppaa käytetyillä huonekaluilla.
buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.
cms/verbs-webp/104759694.webp
toivoa
Monet toivovat parempaa tulevaisuutta Euroopassa.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
cms/verbs-webp/118003321.webp
vierailla
Hän on vierailemassa Pariisissa.
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
cms/verbs-webp/32796938.webp
lähettää pois
Hän haluaa lähettää kirjeen nyt.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.
cms/verbs-webp/96318456.webp
antaa pois
Pitäisikö minun antaa rahani kerjäläiselle?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
cms/verbs-webp/82845015.webp
ilmoittautua
Kaikki laivalla ilmoittautuvat kapteenille.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
cms/verbs-webp/106787202.webp
tulla kotiin
Isä on viimein tullut kotiin!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!