Từ vựng
Học động từ – Phần Lan

katsoa toisiaan
He katsoivat toisiaan pitkään.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.

heittää pois
Härkä on heittänyt miehen pois.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.

pysähtyä
Taksit ovat pysähtyneet pysäkille.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.

yöpyä
Me yövymme autossa.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.

näyttää
Modernia taidetta näytetään täällä.
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.

asua
He asuvat yhteisessä asunnossa.
sống
Họ sống trong một căn hộ chung.

nostaa
Hän nostaa jotain maasta.
nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.

tuoda mukana
Hän tuo aina kukkia mukanaan.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

parantaa
Hän haluaa parantaa vartaloaan.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.

päätyä
Kuinka päädyimme tähän tilanteeseen?
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?

kävellä
Hän tykkää kävellä metsässä.
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
