Từ vựng
Học động từ – Do Thái

להתקדם
השבלולים מתקדמים באיטיות בלבד.
lhtqdm
hshblvlym mtqdmym baytyvt blbd.
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.

עזב
הרבה אנגלים רצו לעזוב את האיחוד האירופי.
’ezb
hrbh anglym rtsv l’ezvb at hayhvd hayrvpy.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.

השאיר
הם השאירו את הילד שלהם בתחנה בטעות.
hshayr
hm hshayrv at hyld shlhm bthnh bt’evt.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.

חותך
העובד חותך את העץ.
hvtk
h’evbd hvtk at h’ets.
đốn
Người công nhân đốn cây.

לישון
הם רוצים לישון עד מאוחר לפחות לילה אחד.
lyshvn
hm rvtsym lyshvn ’ed mavhr lphvt lylh ahd.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.

נוסע
הרכב נוסע דרך עץ.
nvs’e
hrkb nvs’e drk ’ets.
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.

מביא
השליח מביא חבילה.
mbya
hshlyh mbya hbylh.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.

נושאת
היא בקושי נושאת את הכאב!
nvshat
hya bqvshy nvshat at hkab!
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!

לדבר אל
מישהו צריך לדבר איתו; הוא כל כך בודד.
ldbr al
myshhv tsryk ldbr aytv; hva kl kk bvdd.
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.

הסכימו
הם הסכימו לבצע את העסקה.
hskymv
hm hskymv lbts’e at h’esqh.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.

לסייר
סיירתי הרבה ברחבי העולם.
lsyyr
syyrty hrbh brhby h’evlm.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
