Từ vựng
Học động từ – Do Thái

הגיב
הוא הגיב על הפוליטיקה כל יום.
hgyb
hva hgyb ’el hpvlytyqh kl yvm.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.

מביא
לא כדאי להביא מגפיים לבית.
mbya
la kday lhbya mgpyym lbyt.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.

לנסוע ברכבת
אני אנסוע לשם ברכבת.
lnsv’e brkbt
any ansv’e lshm brkbt.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.

לאפשר
האב לא הרשה לו להשתמש במחשב שלו.
lapshr
hab la hrshh lv lhshtmsh bmhshb shlv.
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.

השתנה
הרבה השתנה בגין שינוי האקלים.
hshtnh
hrbh hshtnh bgyn shynvy haqlym.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

לדחוף
המכונית נעצרה והייתה צריכה להדחף.
ldhvp
hmkvnyt n’etsrh vhyyth tsrykh lhdhp.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

ללכת
השעון הולך מעט איטי.
llkt
hsh’evn hvlk m’et ayty.
chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.

לגעת
החקלאי גע בצמחיו.
lg’et
hhqlay g’e btsmhyv.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.

להילחם
הספורטאים מתלחמים זה בזה.
lhylhm
hspvrtaym mtlhmym zh bzh.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.

לצפות
הילדים תמיד מצפים לשלג.
ltspvt
hyldym tmyd mtspym lshlg.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.

כתבו
האמנים כתבו בכל הקיר.
ktbv
hamnym ktbv bkl hqyr.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
