Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp
καλύπτω
Τα νυφάδια καλύπτουν το νερό.
kalýpto
Ta nyfádia kalýptoun to neró.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
φοβάμαι
Το παιδί φοβάται στο σκοτάδι.
fovámai
To paidí fovátai sto skotádi.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
υπάρχω
Οι δεινόσαυροι δεν υπάρχουν πια σήμερα.
ypárcho
Oi deinósavroi den ypárchoun pia símera.
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
περιμένω
Η αδερφή μου περιμένει παιδί.
periméno
I aderfí mou periménei paidí.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
συνεργάζομαι
Πρέπει να συνεργάζεσαι στα παιχνίδια χαρτιών.
synergázomai
Prépei na synergázesai sta paichnídia chartión.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
εκμισθώνω
Εκμισθώνει το σπίτι του.
ekmisthóno
Ekmisthónei to spíti tou.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
λέω
Λέει ψέματα σε όλους.
léo
Léei psémata se ólous.
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
τρέχω μακριά
Κάποια παιδιά τρέχουν μακριά από το σπίτι.
trécho makriá
Kápoia paidiá tréchoun makriá apó to spíti.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
κουβεντιάζω
Οι μαθητές δεν πρέπει να κουβεντιάζουν κατά τη διάρκεια του μαθήματος.
kouventiázo
Oi mathités den prépei na kouventiázoun katá ti diárkeia tou mathímatos.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
περνάω
Οι δύο περνούν ο ένας δίπλα από τον άλλο.
pernáo
Oi dýo pernoún o énas dípla apó ton állo.
đi qua
Hai người đi qua nhau.
συστήνω
Συστήνει τη νέα του κοπέλα στους γονείς του.
systíno
Systínei ti néa tou kopéla stous goneís tou.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.