Từ vựng

Học động từ – Kurd (Kurmanji)

cms/verbs-webp/89869215.webp
şûştin
Ewan hez dikin şûş bikin, lê tenê di futbolê masê de.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
cms/verbs-webp/34979195.webp
hev bi hev bûn
Xweş e dema du kesan hev bi hev dibin.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
cms/verbs-webp/113144542.webp
dîtin
Ew kesekî derve dît.
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
cms/verbs-webp/109766229.webp
hîs kirin
Wî pir caran tenê hîs dike.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
cms/verbs-webp/117490230.webp
amade kirin
Ew nîvêroj ji bo xwe amade dike.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
cms/verbs-webp/121928809.webp
xurt kirin
Jimnastîk muskul xurt dike.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.
cms/verbs-webp/106851532.webp
nêrîn hevdu
Ewan ji bo demek dirêj hevdu nêrîn.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
cms/verbs-webp/110045269.webp
temam kirin
Wî her roj rêya xwe ya joggîngê temam dike.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
cms/verbs-webp/17624512.webp
bigirin
Zarok divê bigirin ku diranan bi firc bikin.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
cms/verbs-webp/89635850.webp
zeng kirin
Ew telefonê girt û hejmareyê zeng kir.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
cms/verbs-webp/46385710.webp
qebûlkirin
Kartên krediyê li vir tên qebûlkirin.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
cms/verbs-webp/80357001.webp
zayîn kirin
Ew zarokek tendurist zayîn kir.
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.