Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

drukken
Boeken en kranten worden gedrukt.
in
Sách và báo đang được in.

kijken
Iedereen kijkt naar hun telefoons.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.

weggooien
Deze oude rubberen banden moeten apart worden weggegooid.
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.

wachten
Ze wacht op de bus.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.

uitknippen
De vormen moeten worden uitgeknipt.
cắt ra
Các hình cần được cắt ra.

imiteren
Het kind imiteert een vliegtuig.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.

voorgaan
Gezondheid gaat altijd voor!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!

bevatten
Vis, kaas en melk bevatten veel eiwitten.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.

drukken
Hij drukt op de knop.
nhấn
Anh ấy nhấn nút.

plaatsvinden
De begrafenis vond eergisteren plaats.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

draaien
Je mag naar links draaien.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
