Từ vựng
Học động từ – Hà Lan
voelen
Ze voelt de baby in haar buik.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
deelnemen
Hij neemt deel aan de race.
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.
bedanken
Hij bedankte haar met bloemen.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
rijden
Ze rijden zo snel als ze kunnen.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
verkopen
De handelaren verkopen veel goederen.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
de weg terugvinden
Ik kan de weg terug niet vinden.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
verantwoordelijk zijn voor
De arts is verantwoordelijk voor de therapie.
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.
schrijven op
De kunstenaars hebben op de hele muur geschreven.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
uitspringen
De vis springt uit het water.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.
verbeteren
Ze wil haar figuur verbeteren.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
hangen
De hangmat hangt aan het plafond.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.