Từ vựng

Học động từ – Thụy Điển

cms/verbs-webp/106665920.webp
känna
Modern känner mycket kärlek för sitt barn.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
cms/verbs-webp/120509602.webp
förlåta
Hon kan aldrig förlåta honom för det!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
cms/verbs-webp/107852800.webp
titta
Hon tittar genom kikare.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
cms/verbs-webp/109096830.webp
hämta
Hunden hämtar bollen från vattnet.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
cms/verbs-webp/84819878.webp
uppleva
Du kan uppleva många äventyr genom sagoböcker.
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
cms/verbs-webp/118567408.webp
tro
Vem tror du är starkare?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
cms/verbs-webp/63351650.webp
ställas in
Flygningen är inställd.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.
cms/verbs-webp/118026524.webp
motta
Jag kan motta väldigt snabbt internet.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
cms/verbs-webp/124525016.webp
ligga bakom
Tiden för hennes ungdom ligger långt bakom.
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
cms/verbs-webp/74693823.webp
behöva
Du behöver en domkraft för att byta däck.
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
cms/verbs-webp/34979195.webp
komma samman
Det är trevligt när två människor kommer samman.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
cms/verbs-webp/119747108.webp
äta
Vad vill vi äta idag?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?