Từ vựng
Học động từ – Ukraina

завершувати
Наша донька щойно закінчила університет.
zavershuvaty
Nasha donʹka shchoyno zakinchyla universytet.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.

дізнаватися
Мій син завжди все дізнається.
diznavatysya
Miy syn zavzhdy vse diznayetʹsya.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.

виїжджати
Сусід виїжджає.
vyyizhdzhaty
Susid vyyizhdzhaye.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.

штовхати
Машина зупинилася і її довелося штовхати.
shtovkhaty
Mashyna zupynylasya i yiyi dovelosya shtovkhaty.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

гарантувати
Страховка гарантує захист у випадку аварій.
harantuvaty
Strakhovka harantuye zakhyst u vypadku avariy.
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.

підходити
Ця стежка не підходить для велосипедистів.
pidkhodyty
Tsya stezhka ne pidkhodytʹ dlya velosypedystiv.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

загубитися
Легко загубитися в лісі.
zahubytysya
Lehko zahubytysya v lisi.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

відчувати
Через книги казок ви можете відчути багато пригод.
vidchuvaty
Cherez knyhy kazok vy mozhete vidchuty bahato pryhod.
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.

штовхати
Медсестра штовхає пацієнта на візку.
shtovkhaty
Medsestra shtovkhaye patsiyenta na vizku.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

писати
Діти вчаться писати.
pysaty
Dity vchatʹsya pysaty.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

знижувати
Ви заощаджуєте гроші, коли знижуєте температуру приміщення.
znyzhuvaty
Vy zaoshchadzhuyete hroshi, koly znyzhuyete temperaturu prymishchennya.
tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.
