Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

besluit op
Sy het op ’n nuwe haarstyl besluit.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.

los op
Hy probeer tevergeefs ’n probleem oplos.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

was
Ek hou nie daarvan om die skottelgoed te was nie.
rửa
Tôi không thích rửa chén.

binnegaan
Die ondergrondse het nou die stasie binngegaan.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.

spandeer
Sy het al haar geld gespandeer.
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.

ontmoet
Die vriende het ontmoet vir ’n gesamentlike ete.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.

verlaat
Baie Engelse mense wou die EU verlaat.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.

ontvang
Hy het ’n verhoging van sy baas ontvang.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.

vertrek
Ons vakansiegaste het gister vertrek.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.

stap
Hierdie pad moet nie gestap word nie.
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.

kies
Dit is moeilik om die regte een te kies.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
