Từ vựng
Học động từ – Nam Phi
slaan
Sy slaan die bal oor die net.
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
wys
Ek kan ’n visum in my paspoort wys.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
sterf
Baie mense sterf in flieks.
chết
Nhiều người chết trong phim.
bedien
Die kelner bedien die kos.
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.
bedank
Hy het sy werk bedank.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.
koop
Hulle wil ’n huis koop.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
mis
Hy het die kans vir ’n doel gemis.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
ontvang
Ek kan baie vinnige internet ontvang.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
inbring
Mens moenie stawel in die huis inbring nie.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
stuur
Hy stuur ’n brief.
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
saam trek
Die twee beplan om binnekort saam te trek.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.