Woordeskat
Leer Werkwoorde – Viëtnamees

lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
mors
Energie moet nie gemors word nie.

nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
ontvang
Ek kan baie vinnige internet ontvang.

chạy
Vận động viên chạy.
hardloop
Die atleet hardloop.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
bevat
Vis, kaas, en melk bevat baie proteïen.

gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
roep
Die seun roep so hard soos hy kan.

trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
betaal
Sy het met ’n kredietkaart betaal.

đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
brand
Hy het ’n lucifer gebrand.

cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
nodig hê
Jy het ’n domkrag nodig om ’n wiel te verander.

phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.
bedien
Die kelner bedien die kos.

đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
skop
Hulle hou daarvan om te skop, maar net in tafelsokker.

trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
teruggee
Die onderwyser gee die opstelle terug aan die studente.
