Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

terugbel
Bel my asseblief môre terug.
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.

opsy sit
Ek wil elke maand ’n bietjie geld opsy sit vir later.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

doen
Niks kon oor die skade gedoen word nie.
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.

spandeer
Sy het al haar geld gespandeer.
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.

skop
Hulle hou daarvan om te skop, maar net in tafelsokker.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

raai
Jy moet raai wie ek is!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

word
Hulle het ’n goeie span geword.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

binnegaan
Die ondergrondse het nou die stasie binngegaan.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.

antwoord
Sy het met ’n vraag geantwoord.
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.

bid
Hy bid stilweg.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.

publiseer
Advertensies word dikwels in koerante gepubliseer.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
