Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

节制
我不能花太多钱;我需要节制。
Jiézhì
wǒ bùnéng huā tài duō qián; wǒ xūyào jiézhì.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.

确认
她能向她的丈夫确认这个好消息。
Quèrèn
tā néng xiàng tā de zhàngfū quèrèn zhège hǎo xiāoxī.
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.

创建
他们想创建一个有趣的照片。
Chuàngjiàn
tāmen xiǎng chuàngjiàn yīgè yǒuqù de zhàopiàn.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.

退出
请在下一个出口处退出。
Tuìchū
qǐng zàixià yīgè chūkǒu chù tuìchū.
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.

做
对于那些损坏无法做任何事情。
Zuò
duìyú nàxiē sǔnhuài wúfǎ zuò rènhé shìqíng.
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.

生产
用机器人可以更便宜地生产。
Shēngchǎn
yòng jīqìrén kěyǐ gèng piányí dì shēngchǎn.
sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.

支持
两个朋友总是想互相支持。
Zhīchí
liǎng gè péngyǒu zǒng shì xiǎng hùxiāng zhīchí.
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.

惩罚
她惩罚了她的女儿。
Chéngfá
tā chéngfále tā de nǚ‘ér.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.

设定
正在设定日期。
Shè dìng
zhèngzài shè dìng rìqí.
đặt
Ngày đã được đặt.

垂下
吊床从天花板上垂下。
Chuíxià
diàochuáng cóng tiānhuābǎn shàng chuíxià.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.

转过身来
他转过身面对我们。
Zhuǎnguò shēn lái
tā zhuǎnguò shēn miàn duì wǒmen.
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.
