Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

尝
大厨尝了一下汤。
Cháng
dà chú chángle yīxià tāng.
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.

绕行
汽车在圆圈里绕行。
Rào xíng
qìchē zài yuánquān lǐ rào xíng.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.

听
他在听她说话。
Tīng
tā zài tīng tā shuōhuà.
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.

关掉
她关闭了电源。
Guān diào
tā guānbìle diànyuán.
tắt
Cô ấy tắt điện.

追
妈妈追着她的儿子跑。
Zhuī
māmā zhuīzhe tā de érzi pǎo.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.

导致
太多的人很快会导致混乱。
Dǎozhì
tài duō de rén hěn kuài huì dǎozhì hǔnluàn.
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.

展示
她展示了最新的时尚。
Zhǎnshì
tā zhǎnshìle zuìxīn de shíshàng.
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.

引入
地面不应该被引入石油。
Yǐnrù
dìmiàn bù yìng gāi bèi yǐnrù shíyóu.
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.

亲吻
他亲吻了婴儿。
Qīnwěn
tā qīnwěnle yīng‘ér.
hôn
Anh ấy hôn bé.

得到
她得到了一些礼物。
Dédào
tā dédàole yīxiē lǐwù.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.

帮助
大家都帮忙搭建帐篷。
Bāngzhù
dàjiā dōu bāngmáng dājiàn zhàngpéng.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
