Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
敢
他们敢从飞机上跳下来。
Gǎn
tāmen gǎn cóng fēijī shàng tiào xiàlái.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
拥抱
母亲拥抱着宝宝的小脚。
Yǒngbào
mǔqīn yǒngbàozhe bǎobǎo de xiǎojiǎo.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
准备
准备了美味的早餐!
Zhǔnbèi
zhǔnbèile měiwèi de zǎocān!
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
失明
戴徽章的男子已经失明了。
Shīmíng
dài huīzhāng de nánzǐ yǐjīng shīmíngliǎo.
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
喜欢
她更喜欢巧克力而不是蔬菜。
Xǐhuān
tā gèng xǐhuān qiǎokèlì ér bùshì shūcài.
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
做
你应该一个小时前就这样做了!
Zuò
nǐ yīnggāi yīgè xiǎoshí qián jiù zhèyàng zuòle!
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!
吃
鸡正在吃谷物。
Chī
jī zhèngzài chī gǔwù.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
支付
她用信用卡在线支付。
Zhīfù
tā yòng xìnyòngkǎ zàixiàn zhīfù.
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
寄出
这个包裹很快就会被寄出。
Jì chū
zhège bāoguǒ hěn kuài jiù huì bèi jì chū.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
描述
如何描述颜色?
Miáoshù
rúhé miáoshù yánsè?
mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
让...通过
在边境应该让难民通过吗?
Ràng... Tōngguò
zài biānjìng yīnggāi ràng nànmín tōngguò ma?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?