Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

惩罚
她惩罚了她的女儿。
Chéngfá
tā chéngfále tā de nǚ‘ér.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.

减少
我绝对需要减少我的取暖费用。
Jiǎnshǎo
wǒ juéduì xūyào jiǎnshǎo wǒ de qǔnuǎn fèiyòng.
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.

节省
你可以节省取暖费。
Jiéshěng
nǐ kěyǐ jiéshěng qǔnuǎn fèi.
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.

清洁
工人正在清洁窗户。
Qīngjié
gōngrén zhèngzài qīngjié chuānghù.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.

关掉
她关掉了闹钟。
Guān diào
tā guān diàole nàozhōng.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

消费
这个设备测量我们消费了多少。
Xiāofèi
zhège shèbèi cèliáng wǒmen xiāofèile duōshǎo.
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.

训练
职业运动员每天都必须训练。
Xùnliàn
zhíyè yùndòngyuán měitiān dū bìxū xùnliàn.
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.

花费
她花光了所有的钱。
Huāfèi
tā huā guāngle suǒyǒu de qián.
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.

走路
这群人走过了一座桥。
Zǒulù
zhè qún rén zǒuguòle yīzuò qiáo.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.

亲吻
他亲吻了婴儿。
Qīnwěn
tā qīnwěnle yīng‘ér.
hôn
Anh ấy hôn bé.

吃光
我把苹果吃光了。
Chī guāng
wǒ bǎ píngguǒ chī guāngle.
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
