Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
度过
她把所有的空闲时间都度过在户外。
Dùguò
tā bǎ suǒyǒu de kòngxián shíjiān dōudùguò zài hùwài.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
翻译
他可以在六种语言之间翻译。
Fānyì
tā kěyǐ zài liù zhǒng yǔyán zhī jiān fānyì.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
选择
很难选择合适的。
Xuǎnzé
hěn nán xuǎnzé héshì de.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
取消
合同已被取消。
Qǔxiāo
hétóng yǐ bèi qǔxiāo.
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.
取
狗从水里取回球。
Qǔ
gǒu cóng shuǐ lǐ qǔ huí qiú.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
混合
她混合了一个果汁。
Hùnhé
tā hùnhéle yīgè guǒzhī.
trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
知道
孩子们非常好奇,已经知道了很多。
Zhīdào
háizi men fēicháng hàoqí, yǐjīng zhīdàole hěnduō.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
回家
他下班后回家。
Huí jiā
tā xiàbān hòu huí jiā.
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
取消
航班已取消。
Qǔxiāo
hángbān yǐ qǔxiāo.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.
监控
这里的一切都被摄像头监控。
Jiānkòng
zhèlǐ de yīqiè dōu bèi shèxiàngtóu jiānkòng.
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
期待
孩子们总是期待雪。
Qídài
háizimen zǒng shì qídài xuě.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.