Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
分享
我们需要学会分享我们的财富。
Fēnxiǎng
wǒmen xūyào xuéhuì fēnxiǎng wǒmen de cáifù.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
洗碗
我不喜欢洗碗。
Xǐ wǎn
wǒ bù xǐhuān xǐ wǎn.
rửa
Tôi không thích rửa chén.
信任
我们都互相信任。
Xìnrèn
wǒmen dōu hùxiāng xìnrèn.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
增加
公司增加了其收入。
Zēngjiā
gōngsī zēngjiāle qí shōurù.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
交给
业主把他们的狗交给我遛。
Jiāo gěi
yèzhǔ bǎ tāmen de gǒu jiāo gěi wǒ liú.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
推
汽车停了下来,必须被推动。
Tuī
qìchē tíngle xiàlái, bìxū bèi tuīdòng.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
翻译
他可以在六种语言之间翻译。
Fānyì
tā kěyǐ zài liù zhǒng yǔyán zhī jiān fānyì.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
退出
请在下一个出口处退出。
Tuìchū
qǐng zàixià yīgè chūkǒu chù tuìchū.
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.
跳
他跳进了水里。
Tiào
tā tiào jìnle shuǐ lǐ.
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
停放
自行车停在房子前面。
Tíngfàng
zìxíngchē tíng zài fángzi qiánmiàn.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
进入
船正在进入港口。
Jìnrù
chuán zhèngzài jìnrù gǎngkǒu.
vào
Tàu đang vào cảng.