Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

数
她数硬币。
Shù
tā shù yìngbì.
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.

走路
这群人走过了一座桥。
Zǒulù
zhè qún rén zǒuguòle yīzuò qiáo.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.

进口
许多商品是从其他国家进口的。
Jìnkǒu
xǔduō shāngpǐn shì cóng qítā guójiā jìnkǒu de.
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.

灭绝
今天许多动物已经灭绝。
Mièjué
jīntiān xǔduō dòngwù yǐjīng mièjué.
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.

知道
她几乎知道很多书的内容。
Zhīdào
tā jīhū zhīdào hěnduō shū de nèiróng.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.

产生
我们用风和阳光产生电。
Chǎnshēng
wǒmen yòng fēng hé yángguāng chǎnshēng diàn.
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.

怀疑
他怀疑那是他的女友。
Huáiyí
tā huáiyí nà shì tā de nǚyǒu.
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.

使用
她每天都使用化妆品。
Shǐyòng
tā měitiān dū shǐyòng huàzhuāngpǐn.
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.

剪裁
形状需要被剪裁。
Jiǎncái
xíngzhuàng xūyào bèi jiǎncái.
cắt ra
Các hình cần được cắt ra.

起飞
飞机正在起飞。
Qǐfēi
fēijī zhèngzài qǐfēi.
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.

听
孩子们喜欢听她的故事。
Tīng
háizimen xǐhuān tīng tā de gùshì.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
