Từ vựng

Học động từ – Kyrgyz

cms/verbs-webp/14606062.webp
укуктуу
Жашарган адамдар укуктуу пенсияга.
ukuktuu
Jaşargan adamdar ukuktuu pensiyaga.
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
cms/verbs-webp/123498958.webp
көрсөтүү
Ал балага дүйнөнү көрсөтөт.
körsötüü
Al balaga düynönü körsötöt.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
cms/verbs-webp/92456427.webp
сат
Алар үй саткыш келет.
sat
Alar üy satkış kelet.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
cms/verbs-webp/90539620.webp
өтүү
Убакыт кайсы учурда жайгашпай өтөт.
ötüü
Ubakıt kaysı uçurda jaygaşpay ötöt.
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
cms/verbs-webp/109542274.webp
тамактануу
Ит баланын бетин тамактап жатат.
tamaktanuu
İt balanın betin tamaktap jatat.
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
cms/verbs-webp/87153988.webp
активдестирүү
Биз машина учурдарына альтернативаларды активдестирүү керек.
aktivdestirüü
Biz maşina uçurdarına alternativalardı aktivdestirüü kerek.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
cms/verbs-webp/42111567.webp
ката кылуу
Ойлоноп ката кылбайсың деп ойлоо!
kata kıluu
Oylonop kata kılbaysıŋ dep oyloo!
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!
cms/verbs-webp/112407953.webp
жашоо
Алар бирге квартирада жашайт.
jaşoo
Alar birge kvartirada jaşayt.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
cms/verbs-webp/59066378.webp
байланышуу
Трафик белгилерине байланышкан болуу керек.
baylanışuu
Trafik belgilerine baylanışkan boluu kerek.
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
cms/verbs-webp/47802599.webp
артык көрүү
Көп бала конфетти азыктарга артык көрөт.
artık körüü
Köp bala konfetti azıktarga artık köröt.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
cms/verbs-webp/129674045.webp
сат
Биз көп сыйлыктар сатып алдык.
sat
Biz köp sıylıktar satıp aldık.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
cms/verbs-webp/109099922.webp
эске келтируу
Компьютер менге учуруштарымды эске келтирет.
eske keltiruu
Kompyuter menge uçuruştarımdı eske keltiret.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.