Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/115172580.webp
todistaa
Hän haluaa todistaa matemaattisen kaavan.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
cms/verbs-webp/106682030.webp
löytää uudelleen
En löytänyt passiani muuton jälkeen.
tìm lại
Tôi không thể tìm lại hộ chiếu của mình sau khi chuyển nhà.
cms/verbs-webp/97784592.webp
kiinnittää huomiota
Tieliikennemerkeistä on kiinnitettävä huomiota.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
cms/verbs-webp/118549726.webp
tarkistaa
Hammaslääkäri tarkistaa hampaat.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra răng.
cms/verbs-webp/84472893.webp
ajaa
Lapset tykkäävät ajaa pyörillä tai potkulaudoilla.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
cms/verbs-webp/120128475.webp
ajatella
Hänen täytyy aina ajatella häntä.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
cms/verbs-webp/84819878.webp
kokea
Satukirjojen kautta voi kokea monia seikkailuja.
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
cms/verbs-webp/109565745.webp
opettaa
Hän opettaa lapselleen uimaan.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
cms/verbs-webp/93393807.webp
tapahtua
Unissa tapahtuu outoja asioita.
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.
cms/verbs-webp/62000072.webp
yöpyä
Me yövymme autossa.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
cms/verbs-webp/55372178.webp
edistyä
Etanat edistyvät vain hitaasti.
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
cms/verbs-webp/9435922.webp
lähestyä
Etanat lähestyvät toisiaan.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.