Từ vựng
Học động từ – Phần Lan

todistaa
Hän haluaa todistaa matemaattisen kaavan.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.

löytää uudelleen
En löytänyt passiani muuton jälkeen.
tìm lại
Tôi không thể tìm lại hộ chiếu của mình sau khi chuyển nhà.

kiinnittää huomiota
Tieliikennemerkeistä on kiinnitettävä huomiota.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.

tarkistaa
Hammaslääkäri tarkistaa hampaat.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra răng.

ajaa
Lapset tykkäävät ajaa pyörillä tai potkulaudoilla.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.

ajatella
Hänen täytyy aina ajatella häntä.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.

kokea
Satukirjojen kautta voi kokea monia seikkailuja.
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.

opettaa
Hän opettaa lapselleen uimaan.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.

tapahtua
Unissa tapahtuu outoja asioita.
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.

yöpyä
Me yövymme autossa.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.

edistyä
Etanat edistyvät vain hitaasti.
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
