Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/38753106.webp
puhua
Elokuvateatterissa ei pitäisi puhua liian kovaa.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
cms/verbs-webp/119188213.webp
äänestää
Äänestäjät äänestävät tänään tulevaisuudestaan.
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
cms/verbs-webp/124274060.webp
jättää
Hän jätti minulle palan pizzaa.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
cms/verbs-webp/122153910.webp
jakaa
He jakavat kotityöt keskenään.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
cms/verbs-webp/121264910.webp
leikata
Salaatille pitää leikata kurkku.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
cms/verbs-webp/91820647.webp
ottaa pois
Hän ottaa jotain jääkaapista.
loại bỏ
Anh ấy loại bỏ một thứ từ tủ lạnh.
cms/verbs-webp/124575915.webp
parantaa
Hän haluaa parantaa vartaloaan.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
cms/verbs-webp/120509602.webp
antaa anteeksi
Hän ei voi koskaan antaa hänelle anteeksi sitä!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
cms/verbs-webp/123237946.webp
tapahtua
Onnettomuus on tapahtunut täällä.
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
cms/verbs-webp/61806771.webp
tuoda
Lähetti tuo paketin.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.
cms/verbs-webp/123203853.webp
aiheuttaa
Alkoholi voi aiheuttaa päänsärkyä.
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.
cms/verbs-webp/115172580.webp
todistaa
Hän haluaa todistaa matemaattisen kaavan.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.