Từ vựng
Học động từ – Nam Phi
beveel
Hy beveel sy hond.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
onderneem
Ek het al baie reise onderneem.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
was
Die ma was haar kind.
rửa
Người mẹ rửa con mình.
gaan loer
Die dokters gaan elke dag by die pasiënt loer.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
terugneem
Die toestel is defektief; die handelaar moet dit terugneem.
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
lui
Hoor jy die klok lui?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
doodmaak
Ek sal die vlieg doodmaak!
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
voeg by
Sy voeg ’n bietjie melk by die koffie.
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
verbly
Die doel verbly die Duitse sokkerondersteuners.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
verras
Sy het haar ouers met ’n geskenk verras.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
sluit
Sy sluit die gordyne.
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.