Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

ry rond
Die motors ry rond in ’n sirkel.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.

veroorsaak
Suiker veroorsaak baie siektes.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.

oornag
Ons oornag in die kar.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.

huil
Die kind huil in die bad.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.

ritsel
Die blare ritsel onder my voete.
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.

vind
Hy het sy deur oop gevind.
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.

beheer uitoefen
Ek kan nie te veel geld spandeer nie; ek moet beheer uitoefen.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.

bedek
Die waterlelies bedek die water.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.

liefhê
Sy is baie lief vir haar kat.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.

oor die weg kom
Sy moet met min geld oor die weg kom.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.

volg
Die kuikentjies volg altyd hul ma.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
