Từ vựng
Học động từ – Armenia

բացահայտել
Նավաստիները նոր երկիր են հայտնաբերել։
bats’ahaytel
Navastinery nor yerkir yen haytnaberel.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.

արթնանալ
Զարթուցիչը նրան արթնացնում է առավոտյան ժամը 10-ին:
art’nanal
Zart’uts’ich’y nran art’nats’num e arravotyan zhamy 10-in:
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.

պատմել
Նա պատմում է նրան մի գաղտնիք.
yent’arkel
Yet’e uzum yes haght’el khaghy, petk’ e yent’arkes hakarrakordin.
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.

գրել
Նա գրեց ինձ անցյալ շաբաթ.
grel
Na grets’ indz ants’yal shabat’.
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.

այրել
Նա լուցկի է այրել։
ayrel
Na luts’ki e ayrel.
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.

պիտանի լինել
Ճանապարհը հարմար չէ հեծանվորդների համար։
pitani linel
Chanaparhy harmar ch’e hetsanvordneri hamar.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

նշումներ կատարել
Ուսանողները նշումներ են անում այն ամենի մասին, ինչ ասում է ուսուցիչը:
nshumner katarel
Usanoghnery nshumner yen anum ayn ameni masin, inch’ asum e usuts’ich’y:
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.

մասնակցել
Նա մասնակցում է մրցարշավին։
kheghdel
Nrank’ kts’ankanayin kheghdel mimyants’:
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.

ծածկույթ
Ջրաշուշանները ծածկում են ջուրը։
tsatskuyt’
Jrashushannery tsatskum yen jury.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.

վերադարձ
Ուսուցիչը շարադրությունները վերադարձնում է ուսանողներին:
veradardz
Usuts’ich’y sharadrut’yunnery veradardznum e usanoghnerin:
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.

դառնալ
Նրանք լավ թիմ են դարձել։
darrnal
Nrank’ lav t’im yen dardzel.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
