Từ vựng
Học động từ – Armenia

լսել
Նա լսում է և ձայն է լսում.
lsel
Na lsum e yev dzayn e lsum.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.

դուրս գալ
Ի՞նչ է դուրս գալիս ձվից:
durs gal
I?nch’ e durs galis dzvits’:
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?

գնալ
Ո՞ւր գնաց այստեղ եղած լիճը։
gnal
VO?wr gnats’ aystegh yeghats lichy.
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

կանգ առնել
Բժիշկներն ամեն օր կանգ են առնում հիվանդի մոտ։
kang arrnel
Bzhishknern amen or kang yen arrnum hivandi mot.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

նշանվել
Նրանք թաքուն նշանվել են.
nshanvel
Nrank’ t’ak’un nshanvel yen.
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!

վերցնել
Մենք պետք է հավաքենք բոլոր խնձորները:
verts’nel
Menk’ petk’ e havak’enk’ bolor khndzornery:
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.

մամուլ
Նա սեղմում է կոճակը:
mamul
Na seghmum e kochaky:
nhấn
Anh ấy nhấn nút.

բաց թողնել
Ով բաց է թողնում պատուհանները, հրավիրում է գողերի։
bats’ t’voghnel
Ov bats’ e t’voghnum patuhannery, hravirum e gogheri.
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!

պայքար
Հրշեջ-փրկարարները հրդեհի դեմ պայքարում են օդից։
payk’ar
Hrshej-p’rkararnery hrdehi dem payk’arum yen odits’.
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.

բաց թողնել
Նա բաց թողեց գոլի հնարավորությունը։
bats’ t’voghnel
Na bats’ t’voghets’ goli hnaravorut’yuny.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.

ոտքի կանգնել
Նա այլևս չի կարող ինքնուրույն ոտքի կանգնել։
votk’i kangnel
Na aylevs ch’i karogh ink’nuruyn votk’i kangnel.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
