Từ vựng
Học động từ – Armenia

գտնել մեկ ճանապարհ
Ես կարող եմ լավ գտնել իմ ճանապարհը լաբիրինթոսում:
gtnel mek chanaparh
Yes karogh yem lav gtnel im chanaparhy labirint’vosum:
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.

ստեղծել
Նրանք ցանկանում էին զվարճալի լուսանկար ստեղծել։
steghtsel
Nrank’ ts’ankanum ein zvarchali lusankar steghtsel.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.

ցուցադրել
Նա սիրում է ցույց տալ իր փողը:
ts’uts’adrel
Na sirum e ts’uyts’ tal ir p’voghy:
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.

պաշտպանել
Մայրը պաշտպանում է իր երեխային.
pashtpanel
Mayry pashtpanum e ir yerekhayin.
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.

պայքար
Մարզիկները պայքարում են միմյանց դեմ.
payk’ar
Marziknery payk’arum yen mimyants’ dem.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.

պարտված լինել
Կռվի մեջ ավելի թույլ շունը պարտվում է։
partvats linel
Krrvi mej aveli t’uyl shuny partvum e.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.

ծածկույթ
Երեխան ինքն իրեն ծածկում է:
tsatskuyt’
Yerekhan ink’n iren tsatskum e:
che
Đứa trẻ tự che mình.

սահմանափակում
Արդյո՞ք առևտուրը պետք է սահմանափակվի:
sahmanap’akum
Ardyo?k’ arrevtury petk’ e sahmanap’akvi:
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?

վախենալ
Երեխան վախենում է մթության մեջ.
vakhenal
Yerekhan vakhenum e mt’ut’yan mej.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.

նետել
Նա իր համակարգիչը զայրացած նետում է հատակին։
amp’vop’el
Duk’ petk’ e amp’vop’ek’ ays tek’sti himnakan ketery:
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.

քշել հետ
Մայրը դստերը տուն է քշում։
k’shel het
Mayry dstery tun e k’shum.
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
