Từ vựng
Học động từ – Anh (US)

sell
The traders are selling many goods.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.

call on
My teacher often calls on me.
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.

drive back
The mother drives the daughter back home.
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.

keep
Always keep your cool in emergencies.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.

pick
She picked an apple.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.

bring up
He brings the package up the stairs.
mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.

think outside the box
To be successful, you have to think outside the box sometimes.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.

cover
The child covers its ears.
che
Đứa trẻ che tai mình.

let in
One should never let strangers in.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.

solve
He tries in vain to solve a problem.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

refer
The teacher refers to the example on the board.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
