Từ vựng
Học động từ – Thái

จำกัด
ฉันไม่สามารถใช้เงินมากเกินไป; ฉันต้องจำกัดการใช้
cảkạd
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h chı̂ ngein māk keinpị; c̄hạn t̂xng cảkạd kār chı̂
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.

สังเกต
เธอสังเกตเห็นคนอยู่ข้างนอก
s̄ạngket
ṭhex s̄ạngket h̄ĕn khn xyū̀ k̄ĥāng nxk
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.

โหวต
คนโหวตเป็นสำหรับหรือต่อต้านผู้สมัคร
h̄owt
khn h̄owt pĕn s̄ảh̄rạb h̄rụ̄x t̀xt̂ān p̄hū̂ s̄mạkhr
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.

เลี้ยว
คุณสามารถเลี้ยวซ้าย
leī̂yw
khuṇ s̄āmārt̄h leī̂yw ŝāy
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.

หยุด
ผู้หญิงหยุดรถ
h̄yud
p̄hū̂h̄ỵing h̄yud rt̄h
dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.

โยน
เขาโยนคอมพิวเตอร์ลงพื้นอย่างโกรธ
yon
k̄heā yon khxmphiwtexr̒ lngphụ̄̂n xỳāng korṭh
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.

ทิ้งเปิด
ผู้ที่ทิ้งหน้าต่างเปิดเป็นการเชิญโจรเข้ามา!
thîng peid
p̄hū̂ thī̀ thîng h̄n̂āt̀āng peid pĕnkār cheiỵ cor k̄hêā mā!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!

กลับ
พ่อกลับมาจากสงครามแล้ว
klạb
ph̀x klạb mā cāk s̄ngkhrām læ̂w
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.

แชท
เขาแชทกับเพื่อนบ้านของเขาบ่อยๆ
chæth
k̄heā chæ thkạb pheụ̄̀xnb̂ān k̄hxng k̄heā b̀xy«
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.

หลีกเลี่ยง
เธอหลีกเลี่ยงเพื่อนร่วมงานของเธอ
h̄līk leī̀yng
ṭhex h̄līk leī̀yng pheụ̄̀xn r̀wm ngān k̄hxng ṭhex
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.

ฝึกซ้อม
นักกีฬามืออาชีพต้องฝึกซ้อมทุกวัน
f̄ụk ŝxm
nạkkīḷā mụ̄x xāchīph t̂xng f̄ụk ŝxm thuk wạn
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
