Từ vựng
Học động từ – Thái

ใช้
เด็กเล็กๆ ยังใช้แท็บเล็ต
chı̂
dĕk lĕk«yạng chı̂ thæ̆blĕt
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

เข้าสู่ระบบ
คุณต้องเข้าสู่ระบบด้วยรหัสผ่านของคุณ
k̄hêā s̄ū̀ rabb
khuṇ t̂xng k̄hêā s̄ū̀ rabb d̂wy rh̄ạs̄ p̄h̀ān k̄hxng khuṇ
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.

เชื่อมโยงกัน
ประเทศทุกประเทศบนโลกเชื่อมโยงกัน
cheụ̄̀xm yong kạn
pratheṣ̄ thuk pratheṣ̄ bn lok cheụ̄̀xm yong kạn
liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.

เปลี่ยนแปลง
มีการเปลี่ยนแปลงมากเนื่องจากการเปลี่ยนแปลงสภาพภูมิอากาศ
pelī̀ynpælng
mī kār pelī̀ynpælng māk neụ̄̀xngcāk kār pelī̀ynpælng s̄p̣hāph p̣hūmi xākāṣ̄
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

สนใจ
ลูกของเราสนใจในดนตรีมาก
s̄ncı
lūk k̄hxng reā s̄ncı nı dntrī māk
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.

พูด
เขาพูดกับผู้ฟัง
phūd
k̄heā phūd kạb p̄hū̂ fạng
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.

กระโดดข้าม
นักกีฬาต้องกระโดดข้ามอุปสรรค
kradod k̄ĥām
nạkkīḷā t̂xng kradod k̄ĥām xups̄rrkh
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.

รับ
เธอได้รับของขวัญบางอย่าง
rạb
ṭhex dị̂ rạb k̄hxngk̄hwạỵ bāng xỳāng
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.

ส่งมอบ
สุนัขของฉันส่งมอบนกนางป่ามาให้ฉัน
s̄̀ng mxb
s̄unạk̄h k̄hxng c̄hạn s̄̀ng mxb nk nāng p̀ā mā h̄ı̂ c̄hạn
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.

มอง
เธอมองผ่านรู
mxng
ṭhex mxng p̄h̀ān rū
nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.

ลงทุน
เราควรลงทุนเงินของเราในอะไร?
Lngthun
reā khwr lngthun ngein k̄hxng reā nı xarị?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
